Ý nghĩa ký hiệu, chữ viết tắt của từng loại dây cáp điện
14/03/20
Mục lục nội dung
Ý nghĩa ký hiệu, chữ viết tắt của từng loại dây cáp điện
Mỗi loại dây cáp điện đều có ký kiệu riêng, mời Quý khách tham khảo bài viết dưới đây để hiểu được ý nghĩa cũng như ký tự của từng loại nhé.
Ý nghĩa kí tự :
Kí hiệu | Tên tiếng Anh | Tên tiếng Việt |
AL | Aluminum | Nhôm |
AWA | Aluminum Wire Armor | Giáp sợi nhôm (cáp đơn) |
DATA | Double Aluminum Tape Armor | Giáp 2 lớp băng nhôm (cáp đơn) |
DSTA | Double Steel Tape Armor | Giáp 2 lớp băng thép |
LSHF | Low Smoke Halogen Free Compound | Hợp chất ít khói và không sinh khí Halogen |
GSWA | Galvanized Steel Wire Armoured | Giáp sợi thép mạ kẽm |
UnAr | Unarmoured | Không có giáp |
XLPE | XLPE compound | Hợp chất XLPE |
PVC | PVC Compound Sheath | Hợp chất PVC |
Cu | Đồng | |
Mica | Băng Mica | |
S | Màn chắn băng đồng |
Ý nghĩa viết tắt :
Kí hiệu | Tên tiếng Việt |
VSF | Dây điện mềm bọc PVC – nhiều sợi (Cu/PVC) |
IV | Dây điện bọc PVC (Cu/PVC) |
CEV hoặc CXV | Cáp hạ thế XLPE (Cu/XLPE/PVC) |
VV | Cáp hạ thế PVC (Cu/PVC/PVC) |
CVV | Cáp điều khiển (Cu/PVC/PVC) |
CVV-S | Cáp điều khiển có màn chắn băng đồng (Cu/PVC/PVC-S) |
VCTFK | Dây điện dẹt (2 lõi) |